Characters remaining: 500/500
Translation

hội chợ

Academic
Friendly

"Hội chợ" một từ tiếng Việt chỉ sự kiện được tổ chức để trưng bày bán các sản phẩm, dịch vụ của một địa phương hoặc quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định. Thông thường, hội chợ có thể bao gồm nhiều loại sản phẩm như hàng tiêu dùng, nông sản, thủ công mỹ nghệ, thậm chí cả các sản phẩm công nghệ mới. Hội chợ không chỉ nơi mua bán còn cơ hội để người dân giao lưu, học hỏi khám phá những sản phẩm mới.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay, tôi sẽ đi đến hội chợtrung tâm thành phố."
    • (Câu này cho thấy một hoạt động cụ thể tại hội chợ.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong hội chợ năm nay, rất nhiều gian hàng trưng bày sản phẩm hữu cơ thực phẩm sạch, thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng."
    • (Câu này thể hiện sự đa dạng chủ đề của hội chợ.)
  3. Câu phức tạp:

    • "Hội chợ công nghệ thông tin diễn ra vào cuối tuần tới không chỉ nơi trưng bày sản phẩm còn cơ hội để các công ty khởi nghiệp tìm kiếm đối tác khách hàng."
    • (Ở đây, hội chợ không chỉ để bán hàng còn để kết nối phát triển kinh doanh.)
Biến thể các từ liên quan:
  • Hội chợ Tết: Hội chợ được tổ chức vào dịp Tết Nguyên Đán, thường nhiều sản phẩm đặc trưng cho ngày Tết như bánh chưng, mứt, hoa...
  • Hội chợ xuân: Tương tự như hội chợ Tết, nhưng thường được tổ chức vào mùa xuân, với các sản phẩm hoạt động vui chơi giải trí.
  • Hội chợ thương mại: Chuyên dành cho các doanh nghiệp, nơi họ giới thiệu sản phẩm dịch vụ, tìm kiếm cơ hội hợp tác kinh doanh.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Chợ: Thường chỉ một nơi buôn bán hàng hóa hàng ngày, không nhất thiết phải sự kiện lớn như hội chợ.
  • Triển lãm: Thường liên quan đến việc trưng bày sản phẩmquy mô lớn, nhưng không nhất thiết phải bán hàng.
  • Sự kiện: Một thuật ngữ chung hơn, có thể bao gồm hội chợ, triển lãm, buổi hòa nhạc, hội nghị...
Các cách sử dụng khác nhau:
  • Hội chợ văn hóa: Tổ chức để giới thiệu các sản phẩm văn hóa, nghệ thuật, ẩm thực của một vùng miền.
  • Hội chợ việc làm: nơi các công ty tuyển dụng nhân sự, giúp người tìm việc cơ hội gặp gỡ với nhà tuyển dụng.
  1. dt Tổ chức trưng bày các sản phẩm của một địa phương hay của cả nước trong một thời gian nhất định: Hội chợ các hàng tiêu dùng được tổ chức trong 15 ngày.

Comments and discussion on the word "hội chợ"